CPM1A-30CDR-D-V1

CPM1A-30CDR-D-V1

PLC 18 DC inputs/12 relay Outputs, nguồn  24DC
  • Phương pháp điều khiển: Phương pháp chương trình được lưu.
  • Phương pháp điều khiển I/O: Phương pháp kết hợp quét theo chu kỳ và quá trình làm tươi lại tức thì.
  • Ngôn ngữ lập trình: Biểu đồ hình thang
  • Từ lệnh: 1 bước / lệnh, 1 tới 5 Word / lệnh.
  • Dung lượng chương trình: 2.048 word
  • Các đầu I/O tối đa: 30 đầu (18 đầu vào/ 12 đầu ra)
  • Với module I/O mở rộng: 90 đầu (54 đầu vào/ 36 đầu ra)
  • Timer / Counter: 128: TIM/CNT 000 tới 127, 100-ms timer: TIM 000 tới TIM 127, 10-ms timer: TIM 000 tới TIM 127
  • Bộ đếm giảm dần, bộ đếm ngược
  • Bộ nhớ số liệu: Đọc / ghi 1.024 word (DM 0000 tới DM 1023) , Chỉ đọc 512 chữ (DM 6144 tới DM 6655)
  • Bảo vệ bộ nhớ: Duy trì nội dung các vùng HR, AR, counter và bộ nhớ số liệu
  • Backup bộ nhớ:
    • Bộ nhớ flash: chương trình của người sử dụng, bộ nhớ số liệu (chỉ đọc) (lưu không cần pin)
    • Dung lượng cao: bộ nhớ số liệu (đọc/ghi), bit giữ, bit bộ nhớ phụ, counter (lưu 20 ngày ở nhiệt độ môi trường 25oC)
  • Chức năng tự chẩn đoán: Lỗi CPU (watchdog timer), lỗi bộ nhớ, lỗi bus I/O
  • Kiểm tra chương trình: Các lỗi lập trình thiếu lệnh END (được kiểm tra liên tục trong suốt quá trình hoạt động)
  • Đầu ra xung 1 đầu : 2 kHz
  • Counter tốc độ cao: 1 đầu: 1 pha ở 5 kHz hoặc 2 pha ở 2,5 kHZ (phương pháp đếm tuyến tính) Chế độ tăng dần: 0 tới 65535 (16 bít) , Chế độ giảm dần: ±32767 tới 32767 (16 bít)
  • Đầu vào đáp ứng nhanh: Cùng với đầu vào ngắt bên ngoài (độ rộng xung tối thiểu là 0,2 ms)
  • Hằng số thời gian đầu vào: Có thể được đặt ở 1 ms, 2 ms, 4 ms, 8 ms, 16 ms, 32 ms, 64 ms, hoặc 128 ms.
  • Các thiết lập tương tự: 2 đầu : (0 tới 200)

Catalog tiếng anh cpm1a

Catalog tiếng việt CPM1A

About Biến tần

Đại lý biến tần INVT, thiết bị tự động hóa OMRON, bien tan invt, chf100a, bien tan gia re, inverter invt
Bài này đã được đăng trong Uncategorized và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.